Để giải đáp câu hỏi Vì sao nhà đầu tư thời gian qua lại quan tâm đất nền Bình Chánh, đầu tiên Vinh muốn khái quát một số thông tin liên quan đến Huyện Bình Chánh trước.
Vị trí địa lý huyện Bình Chánh
Huyện Bình Chánh là một huyện vùng ven TP. Hồ Chí Minh. Có diện tích hơn 25.268,56 ha, tiếp giáp với các Quận, Huyện, Tỉnh thành như sau:
- Phía Bắc giáp huyện Hóc Môn
- Phía Đông giáp Quận Bình Tân, Quận 7, Quận 8 và huyện Nhà Bè
- Phía Nam giáp huyện Cần Giuộc, Bến Lức của tỉnh Long An
- Phía Tây giáp huyện Đức Hòa ở phía Tây.
Diện tích đất rộng lớn
Khi giá nhà đất tại các quận trung tâm ngày một tăng cao, huyện Bình Chánh dần thu hút nhà đầu tư bởi quỹ đất còn rộng lớn, giá thành hợp lý. Bên cạnh đó, cũng không ít người dân dần đổ về đây để an cư, lập nghiệp bởi giá đất nền Bình Chánh còn trong khả năng có thể mua được của đại đa số người dân.
Tại Bình chánh ngoại trừ một số khu đặc biệt phát triển có, có giá đất từ 80 triệu/m2 đến 200 triệu/m2 như Khu Trung Sơn, thì đa số những khu vực khác khác của Bình Chánh có giá giao động từ 20 đến 60 triệu/m2. Giá đất này tính theo giá đất thổ cư, và còn tùy vị trí cụ thể và từng thời điểm khác nhau. Để nắm được giá cả chính xác nhất bạn cần phải có ký năng định giá bất động sản.
Một số cách định giá bất động sản nhanh cho người mới tìm hiểu về bất động sản
Hạ tầng giao thông kết nối thuận tiện
Huyện Bình Chánh có nhiều tuyến đường huyết mạch chạy qua, giúp cho việc kết nối với các quận huyện, cũng như các tỉnh thành lân cận một cách thuận tiện nhanh chóng. Cụ thể:
- Quốc lộ 1A, Tỉnh lộ 10 ( Trần Văn Giàu) giúp nối liền Bình Chánh với khu công nghiệp Đức Hoà thuộc tỉnh Long An.
- Đại lộ Võ Văn Kiệt – Mai Chí Thọ nối từ quốc lộ 1A qua sông Sài Gòn đến Quận 2 và đi Đồng Nai.
- Đại lộ Nguyễn Văn Linh từ quốc lộ 1A đến KCN Nhà Bè và khu chế xuất Tân Thuận ở Quận 7.
- Quốc lộ 50 nối Bình Chánh với các huyện Cần Giuộc, Cần Đước của tỉnh Long An.
Hệ thống giao thông đường thủy cũng rất phát triển, bởi sông ngoài dày đặt. Các con kênh như: kênh Ngan, kênh cầu An Hạ, rạch Tân Kiên, rạch Bà Hom là những tuyến giao thông đường thủy quan trọng của Huyện Bình Chánh, giúp kết nối đến các tỉnh miền Tây.
Với những lợi thế trên đã tạo điều kiện thuận lợi cho Bình Chánh phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của người dân địa phương, cũng như thu hút người dân nơi khác về đây an cư, góp phần tăng tốc độ đô thị hóa tại nơi đây.
Theo nhiều nguồn tin khác nhau, Bình Chánh gần như đã đủ điều kiện để lên Quận. Và trong kế hoạch 5 năm tới Bình Chánh sẽ phấn đấu kiện toàn để có thể chuyển đổi mô hình quản lý hành chính nông lên lên mô hình quản lý đô thị. Quán trình này sẽ mất khá nhiều thời gian, vì tùy thuộc vào tình hình thực tế. (Dịch mà cứ kéo dài thế này thì biết bao giờ xong)
Chính vì thông tin Bình Chánh lên quận đã thu hút nhiều nhà đầu tư về đây tìm kiếm cơ hội. Trong cuộc chơi này, không chỉ nhà đầu tư nhà đầu tư cá nhân mà ngay cả các ông lớn, ông nhỏ cũng về đây đầu tư, làm cho thị trường bất động sản nơi đây trở nên nhộn nhịp, sôi động hơn.
Dễ dàng nhận thấy Bình Chánh Là khu vực đang phát triển nhanh chóng
Tuy là một huyện ngoại thành, Bình Chánh cũng có các công trình công cộng phục vụ người dân như:
- Siêu thị Co.opmart Vĩnh Lộc B tại số 2 Khu tái định cư Vĩnh Lộc B, đường số 8, xã Vĩnh Lộc B.
- Chợ truyền thống: chợ Bình Chánh (xã Bình Chánh), chợ ấp 6 Hưng Long (xã Hưng Long), chợ An Phú Tây (xã An Phú Tây), chợ Đa Phước (xã Đa Phước), chợ ấp 6 (xã Vĩnh Lộc A), …
- Bệnh viện: Bệnh viện Nhi Đồng 3 tại xã Tân Nhựt và Tân Kiên với tổng diện tích khu đất lên đến 125,000m2. Bệnh viện đa khoa huyện Bình Chánh tại thị trấn Tân Túc quy mô 500 giường bệnh đạt chuẩn quốc gia.
- Trường học: Trường Tiểu học – THCS – THPT Albert Einstein (AES); các cơ sổ và chi nhánh của nhiều trường đại học lớn như: Học Viện Mật Mã, Đại Học Kinh Tế, Đại Học Văn Hiến, làng đại học Nam Sài Gòn và liền kề ngaycác trường lớn khác, như RMIT, Tôn Đức Thắng….
- Trung tâm thương mại: Bình Chánh hiện chưa có các trung tâm thương mại lớn như một số quận trung tâm nhưng việc sở hữu hệ thống giao thông thuạn tiện nên dễ dàng kết nối với các trung tâm thương mại lợn nằm lân cận với nó, như SC Vivo City, Crescent Mall, Aeon Mall Bình Tân,…
Hệ thống hạ tầng giao thông Bình Chánh ngày càng phát triển
Bên cạnh những những sức hút trên, Bình Chánh còn đẩy mạnh đầu tư công, kết nối hạ tầng giao thông ngày một hoàn thiện hơn nữa, cùng điểm qua một số dự án lớn đang có tại đây:
- Kế hoạch di dời và xây dựng mới bến xe miền Tây tại xã An Phú Tây (huyện Bình Chánh). Việc này là điều cần thiết nhằm giải tỏa áp lực giao thông cho khu vực bến xe miền Tây cũ, tái cơ cấu khu vực nội thành, đồng thời giúp đẩy mạnh các hoạt động giao thương và thúc đẩy phát triển các tiện ích, dịch vụ của khu vực xung quanh.
- Mở rộng đường Trịnh Quang Nghị lên lộ giới 60m và xây dựng đường Song hành Quốc lộ 50 nối với cầu – đường Bình Tiên tại Quận 8.
- Mở rộng Quốc lộ 50 lên 6 làn xe, lộ giới lên 40m (trong ranh Khu đô thị Nam thành phố), lộ giới 34m (ngoài ranh Khu đô thị Nam thành phố), góp phần quan trọng trong việc nâng cao khả năng kết nối liên vùng giữa TP.HCM và Long An.
- Phát triển các tuyến giao thông công cộng: tuyến Metro số 5, tuyến Metro 3A, tuyến BRT số 5.
- Khép kín vành đai 2 giúp nối liền các khu đô thị phía Nam và Tây thành phố, thông ra đại lộ Võ Văn Kiệt và kết nối trực tiếp với tuyến cao tốc TP.HCM – Trung Lương.
- Gấp rút hoàn thành cao tốc Bến Lức – Long Thành, dự án trọng điểm quốc gia nhằm giảm áp lực giao thông vào trung tâm thành phố, giảm thời gian di chuyển từ các tỉnh miền tây về miền đông và Bà Rịa Vũng Tàu, tăng khả năng kết nối liên vùng, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động giao thương, buôn bán.
Trên đây là những lý do thu hút nhà đầu tư quan tâm đến đất nền Bình Chánh. Tiếp theo ta nói về chủ đề thứ 2;
Giá đất nền Bình Chánh hiện nay như thế nào?
Có thể nói câu hỏi này được nhiều nhà đầu tư quan tâm không chỉ tại thị trường Bình Chánh mà đa số tất cả các thị trường đều xuất hiện câu hỏi theo cú pháp ( giá + Địa Danh) như vậy. Sau đây là bản giá đất nền Bình Chánh được nhà nước công bố trong “Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 – 2024 được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020.” Mọi người có thể xem tham khảo.
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |||
TỪ | ĐẾN | |||||
1 | AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU | NGUYỄN VĂN BỨA | 1,500 | ||
2 | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1 | CẦU RẠCH GIA | 1,500 | ||
CẦU RẠCH GIA | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1,500 | ||||
3 | BÀ CẢ | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4 – 5 | 1,500 | ||
4 | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ | XÃ TÂN NHỰT | 1,500 | ||
5 | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | HƯNG NHƠN | 1,500 | ||
6 | BẾN LỘI (LIÊN ẤP 1-2-3) | VÕ VĂN VÂN | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1,500 | ||
7 | BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | NGUYỄN VĂN LINH | 1,500 | ||
NGUYỄN VĂN LINH | ĐỒN ÔNG VĨNH | 1,500 | ||||
8 | BÌNH MINH | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA | 1,500 | ||
9 | BÌNH TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1,500 | |||
10 | BỜ HUỆ | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2 | 1,500 | ||
11 | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ | SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | 1,500 | ||
SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | RANH TÂN NHỰT | 1,500 | ||||
12 | BÙI THANH KHIẾT | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 1,500 | ||
13 | BÙI VĂN SỰ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG – QUY ĐỨC | 1,500 | ||
14 | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M | 1,500 | |||
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN | 1,500 | |||||
15 | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M | 1,500 | |||
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN | 1,500 | |||||
16 | CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1,500 | ||
17 | CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1,500 | ||
18 | CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 | RANH BÌNH TÂN | 1,500 | ||
19 | PHẠM HÙNG | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 1,500 | ||
NGUYỄN VĂN LINH | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | 1,500 | ||||
CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | 1,500 | ||||
CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | RANH HUYỆN NHÀ BÈ | 1,500 | ||||
20 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | SÔNG CẦN GIUỘC | 1,500 | ||
21 | ĐINH ĐỨC THIỆN | QUỐC LỘ 1 | RANH XÃ BÌNH CHÁNH – XÃ TÂN QUÝ TÂY | 1,500 | ||
RANH XÃ BÌNH CHÁNH – XÃ TÂN QUÝ TÂY | RANH TỈNH LONG AN | 1,500 | ||||
22 | TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | QUỐC LỘ 1 | NGÃ 3 HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1,500 | ||
NGÃ 3 HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH TỈNH LONG AN | 1,500 | ||||
23 | ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1,500 | ||
24 | ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | VÕ VĂN VÂN | BẾN LỘI | 1,500 | ||
25 | ĐƯỜNG 6A | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1,500 | ||
26 | ĐƯỜNG 11A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 10,200 | ||
27 | ĐƯỜNG 13A, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 18 | ĐƯỜNG SỐ 20 | 10,200 | ||
28 | ĐƯỜNG SỐ 18B | CHỢ BÌNH CHÁNH | ĐINH ĐỨC THIỆN | 2,800 | ||
29 | ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) | NGUYỄN VĂN LINH | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | 700 | ||
30 | ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA | 700 | ||
31 | ĐƯỜNG RA ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 800 | ||
32 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1 | CỐNG TÂN KIÊN | 2,300 | ||
CỐNG TÂN KIÊN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2,000 | ||||
33 | ĐƯỜNG KINH T11 | QUỐC LỘ 1 | RẠCH CẦU GIA | 700 | ||
34 | ĐƯỜNG KINH T14 | ĐINH ĐỨC THIỆN | CẦU TÂN QUÝ TÂY | 700 | ||
35 | ĐƯỜNG LÔ 2 | KINH C | MAI BÁ HƯƠNG | 500 | ||
36 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢI | CẦU BÀ TỴ | ĐÊ SÁU OÁNH | 500 | ||
37 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3-4 | TÂN LIÊM | NGUYỄN VĂN LINH | 500 | ||
38 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3-4-5 | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | HƯNG LONG – QUY ĐỨC | 600 | ||
39 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4-5 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | 600 | ||
40 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5-6 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 2,000 | ||
VĨNH LỘC | THỚI HÒA | 1,400 | ||||
41 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | QUÁCH ĐIÊU | KINH TRUNG ƯƠNG | 1,900 | ||
42 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 8,200 | ||
43 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5,400 | ||
44 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 10,900 | ||
45 | ĐƯỚNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1 | 5,400 | |||
46 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN PHÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 6 | 4,500 | ||
47 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1 | 10,000 | |||
48 | ĐƯỜNG SỐ 1B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 10,00 | ||
49 | ĐƯỜNG SỐ 1C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 4A | 10,000 | ||
50 | ĐƯỜNG SỐ 1D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6D | ĐƯỜNG SỐ 6A | 10,000 | ||
51 | ĐƯỜNG SỐ 1E, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8A | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10,000 | ||
52 | ĐƯỜNG SỐ 1F, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 10,000 | |||
53 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 21 | 5,800 | ||
54 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5,900 | ||
55 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 10,600 | ||
56 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 4,500 | ||
57 | ĐƯỜNG SỐ 2A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 10,000 | ||
58 | ĐƯỜNG SỐ 2B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 9,200 | ||
59 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 5,700 | ||
60 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 3,300 | ||
61 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 13 | 13,300 | ||
62 | ĐƯỜNG SỐ 3, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3,900 | ||
63 | ĐƯỜNG SỐ 3A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3,300 | ||
64 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 5,800 | ||
65 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3,300 | ||
66 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 13,500 | |||
67 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 3,600 | ||
68 | ĐƯỜNG SỐ 4A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1B | 12,600 | ||
69 | ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 600 | |||
70 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 7,300 | ||
71 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | TRỌN ĐƯỜNG | 3,600 | |||
72 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6B | PHẠM HÙNG | 11,700 | ||
73 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1E | 11,100 | ||
74 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 4 | CUỐI ĐƯỜNG | 3,600 | ||
75 | ĐƯỜNG SỐ 5A, 5B, 5C, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 5,800 | ||
76 | ĐƯỜNG SỐ 5C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 9,200 | ||
77 | ĐƯỜNG SỐ 5B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8C | ĐƯỜNG SỐ 8 | 9,200 | ||
78 | ĐƯỜNG SỐ 5C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỚNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 10A | 9,200 | ||
79 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 21 | 5,800 | ||
80 | ĐƯỜNG SỐ, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4,100 | ||
81 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ HIM LAM | TRỌN ĐƯỜNG | 9,600 | |||
82 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 13,300 | ||
83 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 3,600 | ||
84 | ĐƯỜNG SỐ 6A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10,500 | ||
85 | ĐƯỜNG SỐ 6B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10,500 | ||
86 | ĐƯỜNG SỐ 6C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10,500 | ||
87 | ĐƯỚNG SỐ 6D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10,500 | ||
88 | ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 6,300 | ||
89 | ĐƯỜNG SỐ 7, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 13,000 | ||
90 | ĐƯỜNG SỐ 7A, KDC TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | NGUYỄN VĂN LINH | 9,200 | ||
91 | ĐƯỜNG SỐ 8, KDC BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 6,300 | ||
92 | ĐƯỚNG SỐ 8, KDC GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3,600 | ||
93 | ĐƯỜNG SỐ 8, KDC TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 13 | ĐƯỜNG SỐ 9A | 15,600 | ||
94 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4,500 | ||
95 | ĐƯỜNG SỐ 8A, KDC TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10,500 | ||
96 | ĐƯỜNG SỐ 8B, KDC TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 1F | 10,500 | ||
97 | ĐƯỜNG SỐ 8C, KDC TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 10,500 | ||
98 | ĐƯỜNG SỐ 9, KDC BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 6,700 | ||
99 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG | 11,700 | ||
100 | ĐƯỜNG SỐ 9, KDC TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 10 | 10,900 | ||
101 | ĐƯỜNG SỐ 9A, KDC TRUNG SƠN | NGUYỄN VĂN LINH | CẦU KÊNH XÁNG | 16,000 | ||
102 | ĐƯỜNG SỐ 10, KDC BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | RANH XÃ PHONG PHÚ | 12,100 | ||
103 | ĐƯỜNG SỐ 10, KDC GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1A | 3,600 | ||
104 | ĐƯỜNG SỐ 10, KDC TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 12,800 | ||
105 | ĐƯỜNG SỐ 10 – KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4,500 | ||
106 | ĐƯỜNG SỐ 10A – KDC TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 12,000 | ||
107 | ĐƯỜNG SỐ 10B – KDC TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 12,000 | ||
108 | ĐƯỜNG SỐ 11 – KDC BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 6,600 | ||
109 | ĐƯỜNG SỐ 11 – KDC HIM LAM 6A | NGUYỄN VĂN LINH | ĐƯỜNG SỐ 14 | 13,800 | ||
110 | ĐƯỜNG SỐ 12 – KDC BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 5,700 | ||
111 | ĐƯỜNG SỐ 12 – KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4,700 | ||
112 | ĐƯỜNG SỐ 13 – KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 24 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 5,800 | ||
113 | ĐƯỜNG SỐ 13 – KHU DÂN HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 12,000 | ||
114 | ĐƯỜNG SỐ 14 – KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 7,100 | ||
115 | ĐƯỜNG SỐ 14 – KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11,500 | ||
116 | ĐƯỜNG SỐ 15 – KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 18 | 5,700 | ||
117 | ĐƯỜNG SỐ 15 – KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 26 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 9,200 | ||
118 | ĐƯỜNG SỐ 16 – KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 13 | 5,700 | ||
119 | ĐƯỜNG SỐ 16 – KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12,000 | ||
120 | ĐƯỜNG SỐ 17 – KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 22 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 5,800 | ||
121 | ĐƯỜNG SỐ 18 – KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 7,200 | ||
122 | ĐƯỜNG SỐ 18 – KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12,000 | ||
123 | ĐƯỜNG SỐ 19 – KDC BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 7,700 | ||
124 | ĐƯỜNG SỐ 20 – KDC BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 13 | ĐƯỜNG SỐ 17 | 5,800 | ||
125 | ĐƯỜNG SỐ 20 – KDC HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11,500 | ||
126 | ĐƯỜNG SỐ 21 – KDC BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 7,100 | ||
127 | ĐƯỜNG SỐ 22 – KDC BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 5,800 | ||
128 | ĐƯỜNG SỐ 22 – KDC HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 13,200 | ||
129 | ĐƯỜNG SỐ 24 – KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG | 5,700 | |||
130 | ĐƯỜNG SỐ 24 – KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11,700 | ||
131 | ĐƯỜNG SỐ 26 – KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12,000 | ||
132 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 | QUỐC LỘ 50 | LIÊN ẤP 4-5 | 700 | ||
133 | ĐƯỜNG T12 | ĐINH ĐỨC THIỆN | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-3 | 1,300 | ||
134 | HOÀNG ĐẠO THÚY | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN 8 | 2,600 | ||
135 | HOÀNG PHAN THÁI | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG | 1,400 | ||
136 | HÓC HƯU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | QUY ĐỨC | 800 | ||
137 | HƯNG LONG – QUY ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |||
138 | HƯNG NHƠN | QUỐC LỘ 1 | CẦU HƯNG NHƠN | 2,300 | ||
CẦU HƯNG NHƠN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2,000 | ||||
139 | HƯƠNG LỘ 11 | NGÃ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN – TÂN QUÝ TÂY | NGÃ 3 HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1,800 | ||
140 | HUỲNH BÁ CHÁNH | QUỐC LỘ 1 | SÔNG CHỢ ĐÊM | 2,200 | ||
141 | HUỲNH VĂN TRÍ | QUỐC LỘ 1 | ĐINH ĐỨC THIỆN | 1,100 | ||
142 | KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 | ||
143 | KHUẤT VĂN BỨT | XÓM HỐ | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 700 | ||
144 | KINH C | TRỌN ĐƯỜNG | 500 | |||
145 | KINH 5 | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN | 500 | ||
146 | KINH SỐ 7 | NGUYỄN CỬU PHÚ | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 | ||
147 | KINH T12 | HUỲNH VĂN TRÍ | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY | 900 | ||
148 | KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1,200 | ||
149 | LẠI HÙNG CƯỜNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1,700 | ||
150 | LÁNG LE – BÀU CÒ | TRẦN VĂN GIÀU | THẾ LỮ | 2,000 | ||
151 | LÊ BÁ TRINH (KIH 9) | SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 | ||
152 | LÊ CHÍNH ĐÁNG | KÊNH A – LÊ MINH XUÂN | MAI BÁ HƯƠNG | 800 | ||
153 | LÊ ĐÌNH CHI | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA | 800 | ||
154 | LINH HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4 – 5 | 1,600 | ||
155 | LƯƠNG NGANG | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 800 | ||
156 | MAI BÁ HƯƠNG | CẦU XÁNG | NGÃ 3 LÝ MẠNH | 1,500 | ||
157 | NGÃ 3 CHÚ LƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |||
158 | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN HỮU TRÍ | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 3,000 | ||
159 | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | CẦU KINH C | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 800 | ||
160 | NGUYỄN HỮU TRÍ | QUỐC LỘ 1 | BÙI THANH KHIẾT | 3,400 | ||
BÙI THANH KHIẾT | RANH TỈNH LONG AN | 2,400 | ||||
161 | NGUYỄN THỊ TÚ | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 4,400 | ||
162 | NGUYỄN VĂN BỨA | CẦU LỚN | RANH TỈNH LONG AN | 1,200 | ||
163 | NGUYỄN VĂN LINH | RANH QUẬN 7 | CAO TỐC SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | 6,800 | ||
164 | NGUYỄN VĂN LONG | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG – QUY ĐỨC | 800 | ||
165 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN (NỮ DÂN CÔNG) | KINH TRUNG ƯƠNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 2,000 | ||
166 | PHẠM TẤN MƯỜI | QUỐC LỘ 50 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 800 | ||
167 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 3,000 | ||
168 | NGUYỄN VĂN THÊ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RẠCH TRỊ YÊN | 800 | ||
169 | NGUYỄN VĂN THỜI (QUY ĐỨC – BÀ BẦU) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HỐC HƯU | 800 | ||
170 | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU BÌNH ĐIỀN | 6,200 | ||
CẦU BÌNH ĐIỀN | NGÃ 3 QUÁN CHUỐI | 4,700 | ||||
NGÃ 3 QUÁN CHUỐI | BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | 4,000 | ||||
BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | RANH TỈNH LONG AN | 3,700 | ||||
171 | QUỐC LỘ 50 | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 10,800 | ||
NGUYỄN VĂN LINH | HÊT RANH XÃ PHONG PHÚ | 7,800 | ||||
HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ | HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC | 6,300 | ||||
HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC | CẦU ÔNG THÌN | 4,500 | ||||
CẦU ÔNG THÌN | RANH TỈNH LONG AN | 3,500 | ||||
172 | TÂN NHIỄU | AN PHÚ TÂY | KINH T11 | 900 | ||
173 | TÂN LIÊM | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3-4 | 2,000 | ||
174 | TÂN LIỄU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG – QUY ĐỨC | 1,200 | ||
175 | TÂN LONG | RANH LONG AN | CẦU CHỢ ĐỆM | 1,100 | ||
176 | TÂN TÚC | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 2,200 | ||
177 | THANH NIÊN | CẦU XÁNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1,500 | ||
178 | THẾ LỮ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |||
179 | THÍCH THIỆN HÒA | TRỌN ĐƯỜNG | 600 | |||
180 | THIÊN GIANG | BÙI THANH KHIẾT | NGUYỄN HỮU TRÍ | 1600 | ||
181 | THỚI HÒA | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 2,200 | ||
182 | TRẦN VĂN GIÀU | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU XÁNG | 2,600 | ||
CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 2,100 | ||||
183 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | QUỐC LỘ 1 | CẦU KINH B | 4,700 | ||
CẦU KINH B | CẦU KINH A | 1,700 | ||||
CẦU KINH A | MAI BÁ HƯƠNG | 1,700 | ||||
184 | TRẦN HẢI PHỤNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 900 | ||
185 | TRỊNH NHƯ KHUÊ | TRỌN ĐƯỜNG | 2,400 | |||
186 | TRỊNH QUANG NGHỊ | RANH QUẬN 8 | QUỐC LỘ 50 | 2,700 | ||
187 | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 800 | ||
CẦU BÀ TỴ | RANH TỈNH LONG AN | 800 | ||||
188 | VĨNH LỘC | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | TRẦN VĂN GIÀU | 2,900 | ||
189 | VÕ HỮU LỢI | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT | 1,100 | ||
190 | VĂN VĂN VÂN | TRẦN VĂN GIÀU | VĨNH LỘC | 3,100 | ||
191 | VƯỜN THƠM | CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 1,500 | ||
192 | XÓM DẦU | BÙI THANH KHIẾT | RẠCH ÔNG ĐỒ | 1,100 | ||
193 | XÓM GIỮA | CẦU KINH C | CẦU CHỢ ĐỆM | 500 | ||
194 | XÓM HỔ | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | NGUYỄN CỬU PHÚ | 1,200 | ||
195 | ĐƯỜNG CHÙA | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |||
196 | ĐƯỜNG BẢY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |||
197 | ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,900 | |||
198 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |||
199 | ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |||
200 | ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |||
201 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |||
202 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |||
203 | KINH T11 (TÂN NHỰT) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,100 | |||
204 | BÀ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |||
205 | ĐƯỜNG XÃ HAI | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |||
206 | KINH 9 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |||
207 | KINH 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |||
208 | KINH 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |||
209 | KINH SÁU OÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |||
210 | ĐÊ RANH LONG AN | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |||
211 | KINH 7 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |||
212 | CAO TỐC HỒ CHÍ MINH – TRUNG LƯƠNG | RANH LONG AN | SÔNG CHỢ ĐẾM ((NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | 2,500 | ||
SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) | 2,200 | ||||
213 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |||
214 | KÊNH A (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |||
215 | KÊNH B (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |||
216 | RẠCH ÔNG CỐM | TRỌN ĐƯỜNG | 1,200 | |||
217 | ĐƯỜNG BỜ XE LAM | TRỌN ĐƯỜNG | 1,600 | |||
218 | ĐƯỜNG ẤP 1 | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 2,000 | ||
219 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 | KINH TRUNG ƯƠNG | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | 1,600 | ||
220 | ĐƯỜNG SƯ 9 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN | 1,600 | ||
221 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1,100 | ||
222 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 1 | 3,300 | |||
(ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 2 | 2,400 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 3 | 2,400 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN KINH TƯ THẾ) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 5 | 2,400 | |||||
(ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) | ||||||
223 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 4 | 3,000 | |||
(TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 7 | 2,500 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 8 | 1,700 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 9 | 1,700 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 11 | 1,700 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 4) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 11A | 1,700 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 12 | 1,700 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 13 | 1,700 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 15 | 1,700 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | ||||||
224 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPORT | ĐƯỜNG A | 2,400 | |||
(HƯNG NHƠN ĐẾN CUỐI TUYẾN) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 1 | 1,800 | |||||
(ĐƯỜNG A ĐẾN CUỐI TUYẾN) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 2 | 1,800 | |||||
(ĐƯỜNG B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | ||||||
ĐƯỜNG B | 1,600 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN CUỐI TUYẾN) | ||||||
225 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 1 | 1,300 | |||
(ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 2 | 1,300 | |||||
(ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 3 | 1,300 | |||||
(ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 4 | 1,300 | |||||
(ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 5 | 1,300 | |||||
(ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | ||||||
226 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 12 | 5,300 | |||
(VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 3A | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 3B | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 1 | 6,000 | |||||
(NGUYỄN VĂN LINH – RẠCH BÀ TÀNG) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 7 | 6,000 | |||||
(NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ A) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 7F | 6,000 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 8 – ĐƯỜNG SỐ 12) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 2 | 5,000 | |||||
ĐƯỜNG SỐ 4 | 5,000 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 9 – ĐƯỜNG SỐ 11) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 5 | 5,000 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 2 – ĐƯỜNG SỐ 3A) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 8 | 5,000 | |||||
(VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 8A | ||||||
(ĐƯỜNG SỐ 9 – ĐƯỜNG SỐ 11) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 9 | 5,000 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 2 – ĐƯỜNG SỐ 10) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 10 | 5,000 | |||||
(VÀNH ĐAI TRONG – ĐƯỜNG SỐ 11) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 11 | 5,000 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 6 – ĐƯỜNG SỐ 10) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 12A | 5,000 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 3B – ĐƯỜNG SỐ 7) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 14 | 5,000 | |||||
(VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 16 | 5,000 | |||||
(VÀNH ĐAI TRONG – ĐƯỜNG SỐ 7) | ||||||
227 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1 | 5,300 | |||
(NGUYỄN VĂN LINH – VÀNH ĐAI TRONG) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 1A | 5,300 | |||||
(NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 1B | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 1C | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 1D | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 1E | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 18 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 2 | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 3A) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 3 | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 6) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 3A | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 2, SỐ 4 – ĐƯỜNG SỐ 10) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 3B | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 14 – ĐƯỜNG SỐ 16) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 3C | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 18) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 4 | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 3A) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 6 | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – VÀNG ĐAI TRONG) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 6A | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 3) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 8 | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – VÀNH ĐAI TRONG) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 10 | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – VÀNH ĐAI TRONG) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 12 | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – VÀNH ĐAI TRONG) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 14 | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – VÀNH ĐAI TRONG) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 16 | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – VÀNH ĐAI TRONG) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 18 | 5,300 | |||||
(ĐƯỜNG SÔ 1 – VÀNH ĐAI TRONG) | ||||||
228 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (NGUYỄN VĂN LINH – ĐƯỜNG SỐ 1) | 6,000 | |||
229 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3 | 3,800 | |||
(NGUYỄN VĂN LINH – ĐƯỜNG SỐ 10) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 3A | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 10 – ĐƯỜNG SỐ 2) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 4 | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 5 – ĐƯỜNG SỐ 1) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 10 | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 5 – ĐƯỜNG SỐ 1) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 1 | 3,800 | |||||
(NGUYỄN VĂN LINH – ĐƯỜNG SỐ 2) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 2 | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 5 – ĐƯỜNG SỐ 1) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 16 | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 5 – ĐƯỜNG SỐ 1) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 16A | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 5 – ĐƯỜNG SỐ 3) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 14E | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 5 – ĐƯỜNG SỐ 14A) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 14A | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 16 – ĐƯỜNG SỐ 14) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 14C | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 14E – ĐƯỜNG SỐ 14) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 14D | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 14C – ĐƯỜNG SỐ 14) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 14 | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 5) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 12E | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 5) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 12C | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 12E – ĐƯỜNG SỐ 12) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 12D | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 12E – ĐƯỜNG SỐ 12C) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 12A | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 12E – ĐƯỜNG SỐ 12B) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 12B | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 12E – ĐƯỜNG SỐ 12) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 12 | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 5) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 1A | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 10 – ĐƯỜNG SỐ 8) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 8 | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 5) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 6C | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 3A – ĐƯỜNG SỐ 3B) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 6D | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 3B | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 8 – ĐƯỜNG SỐ 2) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 6E | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 6D – ĐƯỜNG SỐ 6) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 4B | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 3B – ĐƯỜNG SỐ 5) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 6B | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 8 – ĐƯỜNG SỐ 6) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 6A | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 6B) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 4A | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 3A) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 2D | 3,800 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 5) | ||||||
230 | ĐƯỜNG SỐ 13 | 3,000 | ||||
(AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 21 | 3,000 | |||||
(AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 4 | 3,000 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – RANH PHÍA TÂY) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 14 | 3,000 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 13 – RANH PHÍA TÂY) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 24 | 3,000 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – RANH PHÍA TÂY) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 1 | 2,300 | |||||
(AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 3 | 2,300 | |||||
(AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 5 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 4 – ĐƯỜNG SỐ 10) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 7 | 2,300 | |||||
CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) | |||||
ĐƯỜNG SỐ 9 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 10 – ĐƯỜNG SỐ 16) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 11 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 6 – ĐƯỜNG SỐ 8) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 15 | 2,300 | |||||
(AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 28) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 17 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 6 – ĐƯỜNG SỐ 24) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 19 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 24 – ĐƯỜNG SỐ 32) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 23 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 24 – ĐƯỜNG SỐ 32) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 25 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 14 – ĐƯỜNG SỐ 22) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 27 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 6 – ĐƯỜNG SỐ 12) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 29 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 2 – ĐƯỜNG SỐ 32) | ||||||
ĐƯỚNG Ố 31 | 2,300 | |||||
(AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 2 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 29) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 6 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 5 – ĐƯỜNG SỐ 29) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 8 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 5 – ĐƯỜNG SỐ 11) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 10 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 13) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 12 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG 17 – ĐƯỜNG SỐ 29) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 16 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 1 – ĐƯỜNG SỐ 3) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 18 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 29 – ĐƯỜNG SỐ 31) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 20 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 3 – ĐƯỜNG SỐ 13) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 22 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 17 – ĐƯỜNG SỐ 31) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 26 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 3 – ĐƯỜNG SỐ 7) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 28 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 15 – ĐƯỜNG SỐ 19) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 30 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 29 – ĐƯỜNG SỐ 31) | ||||||
ĐƯỜNG SỐ 32 | 2,300 | |||||
(ĐƯỜNG SỐ 15 – ĐƯỜNG SỐ 31) | ||||||
231 | CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1,300 | ||
232 | LIÊN ẤP 1-2 (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1,400 | |||
233 | ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 400 | |||
234 | KINH TRUNG ƯƠNG | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1,200 | ||
235 | ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG | BÌNH TRƯỜNG | MIẾU ÔNG ĐÁ | 1,500 | ||
236 | KINH 11 (TÂN NHỰT) | LÁNG LE – BÀU CÒ | KINH C | 900 | ||
237 | ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1,100 | ||
238 | ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ | 900 | ||
239 | ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SỐ 2 | BÀ TỴ | 900 | ||
240 | KINH 3 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |||
241 | KINH 4 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |||
242 | Ổ CU KIẾN VÀNG | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |||
243 | LÁNG CHÀ | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | 1,100 | ||
244 | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1,100 | ||
245 | BÀ MIÊU | LƯƠNG GIANG | SÁU OÁNH | 800 | ||
246 | ÔNG ĐỨC | ĐÊ SỐ 1 | ĐÊ SỐ 2 | 900 | ||
247 | KINH TẮC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |||
248 | VÕ TRẦN CHÍ | NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM | RANH XÃ TÂN KIÊN – TÂN NHỰT | 1,500 | ||
RANH XÃ TÂN KIÊN – TÂN NHỰT | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1,500 | ||||
249 | LIÊN TỔ 5- 8 ẤP 2 (TÂN KIÊN) | TRẦN ĐẠI NGHĨA | KHUẤT VĂN BỨC | 3,290 | ||
250 | NHÁNH RẼ DƯƠNG ĐÌNH KHÚC (TÂN KIÊN) | DƯƠNG ĐÌNH KHÚC | CỐNG TÂN KIÊN | 1,610 | ||
251 | ĐƯỜNG ẤP 2 NỐI DÀI (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY | 1,680 | ||
252 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO RẠCH CẦU GIÀ (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY – 47 HA | 1,680 | ||
253 | NHÁNH 11 ĐƯỜNG CHÙA (AN PHÚ TÂY) | ĐƯỜNG CHÙA | HẾT ĐƯỜNG | 840 | ||
254 | ĐƯỜNG CẦU ÔNG CHIẾM (QUY ĐỨC) | QUY ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | LIÊN XÃ TÂN KIM – QUY ĐỨC | 560 | ||
255 | ĐÊ BAO KÊNH HỐC HƯU (QUY ĐỨC) | QUY ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | HỐC HƯU | 560 | ||
256 | LIÊN XÃ TÂN KIM – QUY ĐỨC (QUY ĐỨC) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH XÃ TÂN KIM – CẦN GIUỘC | 1,010 | ||
257 | ĐƯỜNG ÔNG NIỆM (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CẦU ÔNG NIỆM | 5,460 | ||
258 | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 1 | QUỐC LỘ 50 | THỬA 48 TỜ 77 (BĐ ĐC) | 5,460 | ||
259 | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 2 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỘC LỘ 50 | THỬA 81 TỜ 84 (BĐ ĐC) | 5,460 | ||
260 | HẺM HUY PHONG (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | HẾT ĐƯỜNG | 5,460 | ||
261 | HẺM VĂN PHÒNG ẤP 5 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | HẾT ĐƯỜNG | 5,460 | ||
262 | HẺM THÀNH NHÂN (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | HẾT ĐƯỜNG | 5,460 | ||
263 | ĐƯỜNG KÊNH RAU RĂM (BÌNH LỢI) | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN | 1,050 | ||
264 | ĐƯỜNG 1B (VĨNH LỘC) | VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI | 2,170 | ||
265 | ĐƯỜNG 1C (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | ĐƯỜNG 1A | 2,170 | ||
266 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 (BẾN LỘI) | RẠCH CẦU SUỐI | 1,120 | ||
267 | ĐƯỜNG 6B (VĨNH LỘC B) | ĐƯỜNG VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 6A | 2,030 | ||
268 | ĐƯỜNG 6D (VĨNH LỘC B) | LẠI HÙNG CƯỜNG | KÊNH LIÊN DÙNG | 1,190 | ||
269 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 5 | VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 20 ẤP 5 | 2,030 | ||
270 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 2-3 (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | 2,170 | |||
271 | ĐƯỜNG 5A (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 2,030 | ||
272 | ĐƯỜNG 4A (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI | 2,170 | ||
273 | ĐƯỜNG TỔ 7 – TỔ 2, ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 7 ẤP 1 | TỔ 2 ẤP 1 | 910 | ||
274 | ĐƯỜNG TỔ 15 – TỔ 16, ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 15 ẤP 1 | TỔ 16 ẤP 1 | 910 | ||
275 | ĐƯỜNG MƯƠNG 5 SUỐT, ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 17 ẤP 1 | TỔ 15 ẤP 1 | 490 | ||
276 | ĐƯỜNG TỔ 13-14-16 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 1 | TỔ 16 ẤP 1 | 490 | ||
277 | ĐƯỜNG TỔ 3 – ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 3 ẤP 1 | TỔ 5 ẤP 1 | 910 | ||
278 | ĐƯỜNG SÁU ĐÀO – AN PHÚ TÂY (TÂN PHÚ TÂY) | TỔ 13 ẤP 3 | XÃ AN PHÚ TÂY | 490 | ||
279 | HẺM SỐ 8 (PHẠM VĂN HAI) | VĨNH LỘC | RANH VĨNH LỘC B | 2,030 | ||
280 | HẺM SỐ 17 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | ẤP 1-2 | 1,820 | ||
281 | HẺM SỐ 29 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | ẤP 1-2 | 1,820 | ||
282 | HẺM SỐ 31 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B – ẤP 2 | 1,820 | ||
283 | HẺM SỐ 45 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B – ẤP 4 | 1,820 | ||
284 | HẺM 51 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B – ẤP 5 | 1,820 | ||
285 | HẺM SỐ 58 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B – ẤP 3 | 1,820 | ||
286 | HẺM SỐ 59 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B – ẤP 3 | 1,820 | ||
287 | HẺM SỐ 91 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B – ẤP 3 | 1,820 | ||
288 | HẺM SỐ 92 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B – ẤP 3 | 1,050 | ||
289 | HẺM SỐ 93 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B – ẤP 3 | 1,050 | ||
290 | HẺM SỐ 94 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B – ẤP 3 | 1,050 | ||
291 | HẺM SỐ 95 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B – ẤP 3 | 1,050 | ||
292 | HẺM SỐ 96 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B – ẤP 3 | 1,050 | ||
293 | HẺM SỐ 97 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B – ẤP 3 | 1,050 | ||
294 | HẺM SỐ 98 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B – ẤP 3 | 1,050 | ||
295 | HẺM SỐ 99 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B – ẤP 3 | 1,050 | ||
296 | HẺM SỐ 100 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B – ẤP 3 | 1,050 | ||
297 | HẺM SỐ 101 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B – ẤP 3 | 1,050 |
Sau khi xem xong bảng giá đất nền do nhà nước công bố anh chị có thể thấy rằng giá nhà nước công bố là một chuyện, nhưng giá giao dịch là một chuyện khác. Giá giao dịch hay giá theo thị trường, sẽ không thể tổng hợp chi tiết cụ thể như bảng giá đất nhà nước được. Bởi giá thị trường thường thay đổi, nhất là trong những thời điểm sốt đất diễn ra trong thời gian qua. Mà dù cho có cố gắng tổng hợp xong thì qua một thời gian ngắn, giá lại tiếp tục thay đổi. Vậy để có thể nắm bắt được giá của khu vực mình muốn đầu tư, các anh chị phải thực sự sâu xác với thị trường để nắm rõ giá khu vực mình muốn đầu tư.
Có lẽ để vài hôm nữa Vinh viết bài khác để chia sẻ đến các anh chị cách tìm hiểu giá của bất động sản.
Vậy Nên đầu tư khu vực nào của Bình Chánh?
Nói quá trời ở trên thì cũng kết lại, nếu anh chị nào đang tìm hiểu đầu tư ở Bình Chánh thì có thể quan tâm đến khu vực giữa bến xe miền Tây mới( xã An Phú Tây) và Nguyễn Văn Linh. Khu vực này tương lai sẽ là hạch tâm kết nối giữa các Tỉnh miền Tây – Thành Phố Hồ Chí Minh – Cao tốc Bến Lức Long Thành. Theo nhận định của Vinh, trong chiến lược đầu tư trung và dài hạn khu vực này có tìm năng tăng giá cực kỳ tốt, một khi hệ thống giao thông liên vùng được hoàn thiện.
Còn nói rộng hơn khỏi địa phận Bình Chánh, anh chị có thể tìm hiểu thêm một số khu vực dọc tuyến cao tốc Bến Lức – Long Thành, như khu vực Cần Giuộc, Long An…,nơi mà có các điều kiện như cụm dân cư hiện hữu và kết nối thuận tiện với các điểm giao lên xuống cao tốc Bến Lức – Long Thành.
Nguyễn Thế Vinh Bất Động Sản
Liên hệ Bất Động Sản Vùng Ven:
• Điện thoại : 0938552878 – 0981823289
• E-mail : bdsvungven@gmail.com
• Website :https://batdongsanvungven.com
• Website:http://nguyenthevinh.net
• Website: https://vinreal.vn